Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhẹ mình


[nhẹ mình]
Have one's mind at peace.
Trả hết nợ thấy nhẹ mình
To feel peace of mind after paying all one's debts.
free from sorrow; light heart; lighthearted



Have one's mind at peace
Trả hết nợ thấy nhẹ mình To feel peace of mind after paying all one's debts


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.